Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
364038

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
512.000286.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhBảo trợ xã hội
521.000674.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyệnBảo trợ xã hội
532.000355.000.00.00.H56Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănBảo trợ xã hội
541.000506.000.00.00.H56Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong nămBảo trợ xã hội
551.000489.000.00.00.H56Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong nămBảo trợ xã hội
561.001310.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emBảo trợ xã hội
571.001776.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángBảo trợ xã hội
581.001758.000.00.00.H56Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhBảo trợ xã hội
591.001753.000.00.00.H56Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhBảo trợ xã hội
602.000602.000.00.00.H56Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tếBảo trợ xã hội
611.005412.000.00.00.H56Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpBảo hiểm
621.007066Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.Thi đua - khen thưởng
631.007067Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.Thi đua - khen thưởng
641.007069Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh HóaThi đua - khen thưởng
651.005460.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xãThi đua - khen thưởng
661.000132.000.00.00.H56Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đìnhPhòng, chống tham nhũng
671.003521.000.00.00.H56Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồngPhòng, chống tệ nạn xã hội
682.001661.000.00.00.H56Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânPhòng, chống tệ nạn xã hội
691.004964.000.00.00.H56Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chiaLao động
701.001257.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngNgười có công
712.001382.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩNgười có công
721.003337.000.00.00.H56Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãiNgười có công
731.002252.000.00.00.H56Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trầnNgười có công
741.002363.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiếnNgười có công
751.002377.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binhNgười có công

CÔNG KHAI KẾT QUẢ TTHC